|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
990171 |
Giải nhất |
69104 |
Giải nhì |
75564 |
Giải ba |
24734 17260 |
Giải tư |
34573 12098 56765 74218 05137 68304 41917 |
Giải năm |
9972 |
Giải sáu |
5720 3502 7212 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,42 | 7 | 1 | 2,7,8 | 0,1,7 | 2 | 0 | 7 | 3 | 4,72 | 02,3,6 | 4 | 8 | 6 | 5 | | | 6 | 0,4,5 | 1,32 | 7 | 1,2,3 | 1,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
778660 |
Giải nhất |
17615 |
Giải nhì |
62422 |
Giải ba |
60476 01853 |
Giải tư |
61427 36767 29852 05216 51374 77842 93879 |
Giải năm |
0256 |
Giải sáu |
3962 5837 0893 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | | 1 | 5,6 | 0,2,4,5 6 | 2 | 2,7 | 5,9 | 3 | 7 | 7 | 4 | 2 | 1 | 5 | 2,3,6 | 1,5,7 | 6 | 0,2,7 | 2,3,6,8 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
277402 |
Giải nhất |
64472 |
Giải nhì |
77398 |
Giải ba |
38590 90290 |
Giải tư |
17482 10448 72444 80500 98410 49802 72266 |
Giải năm |
6030 |
Giải sáu |
5780 7375 0400 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,3,8 92 | 0 | 02,22 | | 1 | 0 | 02,7,8 | 2 | | | 3 | 0 | 4,5 | 4 | 4,8 | 7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 2,5,8 | 4,7,9 | 8 | 0,2 | | 9 | 02,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
149320 |
Giải nhất |
26814 |
Giải nhì |
16705 |
Giải ba |
10404 80722 |
Giải tư |
80360 59983 37961 68630 65083 44014 65635 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
7353 7816 6518 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 42,6,7,8 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 5,82 | 3 | 0,5 | 0,12 | 4 | | 0,3 | 5 | 3 | 1 | 6 | 0,1 | 1 | 7 | | 1 | 8 | 2,32 | | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
392018 |
Giải nhất |
53228 |
Giải nhì |
75977 |
Giải ba |
87182 73494 |
Giải tư |
34264 86076 57653 84677 82998 57073 91745 |
Giải năm |
5501 |
Giải sáu |
5169 8094 2634 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 8 | 8 | 2 | 8 | 5,7 | 3 | 4 | 3,6,92 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 4,9 | 72 | 7 | 3,6,72 | 1,2,5,9 | 8 | 2 | 6 | 9 | 42,8 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
459223 |
Giải nhất |
82186 |
Giải nhì |
95175 |
Giải ba |
25636 19354 |
Giải tư |
68670 22406 46219 61149 22414 82507 05891 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
1709 9504 7648 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6,7,9 | 9 | 1 | 4,9 | 2,6,9 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 6 | 0,1,5 | 4 | 8,9 | 7 | 5 | 4 | 0,3,8 | 6 | 2 | 0 | 7 | 0,5 | 4 | 8 | 6 | 0,1,4 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|